Có 2 kết quả:
危难 nguy nan • 危難 nguy nan
Từ điển phổ thông
tình huống khốn khó
Từ điển trích dẫn
1. Nguy hiểm khó khăn. ◇Văn tuyển 文選: “Hậu trị khuynh phúc, thụ nhậm ư bại quân chi tế, phụng mệnh ư nguy nạn chi gian” 後值傾覆, 受任於敗軍之際, 奉命於危難之間 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Sau gặp lúc nghiêng ngả, nhận chức trong lúc bại trận, phụng mạng trong khi nguy ngập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
( Tình thế ) Khó khắn, có thể gây hại.
Bình luận 0